Đội ngũ nhân lực:
1.1. Về số lượng:
- Cơ cấu đủ lực lượng đội ngũ nhân viên trong nhà trường.
- Quan tâm các chế độ lương, chăm lo chế độ cho các nhân viên hợp đồng trường.
Diễn giải
|
Tổng số
|
Nữ
|
Biên chế
|
Tập sự
|
Hợp đồng dài hạn
|
Hợp đồng 68
|
Thỏa thuận thuê ngoài
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Giáo viên
|
18
|
18
|
15
|
3
|
0
|
0
|
0
|
Nhân viên:
|
12
|
10
|
1
|
0
|
1
|
2
|
7
|
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn thư
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
4
|
0
|
0
|
1
|
0
|
3
|
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Tổng cộng
|
33
|
31
|
19
|
3
|
1
|
2
|
7
|
1.2. Về trình độ:
- Khuyến khích, tạo điều kiện về thời gian giáo viên học tập nâng cao trình độ chuyên môn đạt chuẩn theo lộ trình:
+ Đang học năm 2020: 4/4 giáo viên.
+ Lộ trình hoàn thành: năm 2021: 1 giáo viên, năm 2022: 1 giáo viên, năm 2023: 2 giáo viên
- Xây dựng chế độ hỗ trợ cho giáo viên, nhân viên khi tham gia học tập nâng cao trình độ trong quy chế chi tiêu nội bộ.
- Tham mưu cấp trên, thăm dò các cơ sở Giáo dục đăng kí cho cấp dưỡng học nâng cao trình độ tay nghề.
- Quan tâm, động viên các cá nhân, nhất là Giáo viên trẻ, Đảng viên tự tham gia học bồi dưỡng nâng cao trình độ lý luận chính trị.
Diễn giải
|
Tổng số
|
Nữ
|
Trình độ CM
|
Trình độ CT
|
Trình độ NN
|
Trình độ TH
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
< TC
|
Sơ cấp
|
Trung cấp
|
A
|
B
|
B1
|
A
|
B
|
CBQL
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
1
|
2
|
3
|
|
Giáo viên
|
18
|
18
|
12
|
2
|
4
|
|
2
|
2
|
|
16
|
1
|
14
|
3
|
Nhân viên
|
12
|
10
|
1
|
1
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
33
|
31
|
16
|
3
|
4
|
10
|
2
|
5
|
|
19
|
3
|
18
|
4
|